80s toys - Atari. I still have
CHÚ THÍCH

[1] Buttercup, còn có nghĩa là hoa mao lương. Ở đây chúng tôi dịch là Hũ Bơ. (Tất cả chú thích đều là của người dịch).

[2] Tác giả cố tình gọi trật từ Capital (Thủ đô).

[3] Catnit là tên một loại mèo rừng.

[4] Berry, họ trái dâu, trong đó có strawberry (dâu tây) và blackberry (mâm xôi đen) cùng nhiều loại quả trái nhỏ, mọng khác.

[5] Tessera, đơn vị tem phiếu hư cấu trong truyện.

[6] Mockingjay, một loài chim hư cấu.

[7] Muttations, một loài thú hư cấu.

[8] Mutts, viết gọn của muttations.

[9] Jabberjay, một loài chim hư cấu.

[10] Mockingbirds, một loài chim biết nhại tiếng người.

[11] Mentor, tức là người thầy, người kèm cặp, ở đây chúng tôi dịch là người hướng dẫn. Từ này dùng dể ám chỉ Haymitch trong suốt câu truyện.

[12] Katniss, một loài cây hư cấu.

[13] Địa điểm trung tâm của đấu trường.

[14] Hoa cửu lý hương.

[15] Hoa anh thảo.

[16] Chaperone, ý nói Effie Trinket.

[17] Rabbit fever, bệnh gây ra bởi vi khuẩn ký sinh trên thỏ.

[18] Tracker jacker, một loài ong hư cấu.

[19] Groosling, tên một loài gà hư cấu.

TẠO BỞI KHÁNH NÒI
© 2015 DOLUONG321